Từ điển Thiều Chửu
酖 - đam/chậm
① Mê rượu. ||② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Từ điển Trần Văn Chánh
酖 - đam
Mê rượu: 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
酖 - trấm
(văn) ① Giống chim độc (dùng như 鴆, bộ 鳥); ② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc; ③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酖 - đam
Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酖 - trấm
Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.


飲酖止渴 - ẩm đam chỉ khát || 酖酖 - đam đam || 酖樂 - đam lạc || 酖迷 - đam mê || 酖誤 - đam ngộ || 沈酖 - trầm đam ||